nhiệt tình tiếng anh là gì
Vẫn nguyên nhiệt huyết của thời hiến dâng. Anh đùa giỡn đi, Giỡn gì cũng được. Bạn bè anh nói ngang nói ngược. Em bỏ ngoài tai vì có gì đâu. Biến tôi thành kẻ ngu ngơ khóc cười không thành tiếng. Buồn vui ứ lên cổ .
Tản nhiệt máy tính, giải nhiệt trong máy tính hay làm mát trong máy tính (tiếng Anh: Computer cooling) là các tên gọi khác nhau để nói đến sự làm giảm nhiệt độ sinh ra trong quá trình làm việc của các thiết bị trong máy tính.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bob trong tiếng Anh. bob có nghĩa là: bob /bɔb/* danh từ- quả lắc (đồng hồ); cục chì (của dây chì); đuôi (diều)- búi tóc, món tóc; kiểu cắt tóc ngắn quá vai (của con gái)- đuôi cộc (ngựa, chó)- khúc điệp (bài hát)- búi giun tơ (làm mồi câu)* ngoại động từ- cắt (tóc) ngắn quá vai
5. Một số câu tục ngữ về kẻ si tình trong tiếng Anh. Kẻ si tình tiếng anh là gì vậy? Kẻ si tình trong tiếng Anh là "lovebird". Dưới đây chính là một số câu tục ngữ hay về những kẻ si tình trong tình yêu. Hãy đọc, chắc chắn bạn cũng sẽ gật gù vì quá đúng. 5.1.
nhiệt tình. Nhiệt tình là thái độ tôn trọng, tận tình và làm hết khả năng đối với một công việc nào đó mà không vì lợi ích cá nhân. Ẩn danh - Ngày 23 tháng 10 năm 2017.
Nghĩa của từ Enthusiasm - Từ điển Anh - Việt Enthusiasm / ɛnˈθuziˌæzəm / Thông dụng Danh từ Sự hăng hái, sự nhiệt tình Chuyên ngành Kỹ thuật chung nhiệt tình Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun activity , ardency , ardor , avidity , conviction , craze , dash , devotion , eagerness , earnestness , ecstasy , Từ điển: Thông dụng | Kỹ thuật chung
mortrilptidi1973. Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi có nhiều kinh nghiệm trong cả khảo sát lẫn triển khai và bảo trì,Our technical team have many experiences in both surveys, deployment and maintenance,Tất cả các nhân viên CNSG làm nhiệm vụ tại công trình có tác phong nhanh nhẹn,All staff CNSG duty at work with agile behavior,Ưu điểm Có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực dọn dẹp, sức khỏe tốt, thái độ tốt, siêng năng,Strong points Many years of experience in cleaning, good health, good attitude, diligence,Với đội ngũ nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp, năng động, nhiệt tình trong công việc, chúng tôi luôn mong muốn đem lại chất lượng dịch vụ- phục vụ mang đẳng cấp quốc tế với mức giá tốt a staff of trained professional, dynamic, enthusiastic work, we always want to provide the quality of service- service of international-class with the best you are in good health,Là một lãnh đạo, cách duy nhất mà tôi biết để mang lại niềm tin cho đội nhóm và đồng nghiệp của mình đó là cứ là con người thật 100% của tôi- cởi mở, có đôi lúc phạmAs a leader, the only way I know how to engender trust and buy-in from my team and with my colleagues is to be 100 percent authentically me- open, sometimes flawed,Là một lãnh đạo, cách duy nhất mà tôi biết để mang lại niềm tin cho đội nhóm và đồng nghiệp của mình đó là cứ là con người thật 100% của tôi- cởi mở, có đôi lúc phạm lỗi,As a leader, the only way I know how to engender trust and buy-in from others is to be 100 percent authentically me- open, sometimes flawed,Tất cả các nhân viên của Công Ty làm nhiệm vụ tại công trìnhAll Industry Company personnel on duty in Saigon in style works fast,Dịch vụ sửa chữa, bảo trì bảo dưỡng máy in tại nhà của Công ty BCA với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, lợi ích của khách….Repair service, maintenance printer maintenance at the home of bca company with team professional technologist,high expertise, enthusiasm in my work- the company bca always put the benefits of a top customers and là một trong những nhà cung cấp dệt may hàng đầu tại Trung Quốc và có hơn 10 năm kinh nghiệm trong worsted và vải len cũng như trang trí may mặc, chúng tôi OEM/ ODM cho một số trong những thương hiệu nổi tiếng ở Bắc Mỹ cũng như châu Âu,A ZhenXiang is one of the leading textile vendors in China and have more than 10 years experience in worsted and woolen fabrics as well as garment trims, we OEM/ODM for some of the famous brands in the North America as well as Europe,Trong suốt quá trình hợp tác, chúng tôi đã thấy được sự chuyên nghiệp, linh hoạt, và nhiệt tình trongcông việc của cả đội ngũ lãnh đạo và nhân viên tại cooperation time, we could see the professional, flexible and enthusiasm of Board of Directors and IT engineers of Steadfast;Người sinh ngày21 tháng 12 mang đến sự nhiệt tình trong công việc, nhưng họ cần phải cảm thấy cá tính có liên quan và có thể mang đến một sự khác biệt trên thế 21 people bring enthusiasm to their work, but they need to feel personally involved and able to make a difference in the ngũ cán bộ quản lý, kỹ thuật của Công ty gồm 100% là các kỹ sư, có khả năng tiếp thu, phân tích và vận dụng các kinh nghiệm cũng như triển khai các công nghệ management and engineering company of 100% are engineers, analyze and manipulate these experiences as well as implementing the new điều kiện này có thể dẫn đến kiệt sức, thiếu sự nhiệt tình trong công việc, hoặc bỏ việc, đó có thể là lý do tại sao một số công ty, bao gồm Facebook, Google và Netflix, luôn có chế độ nuôi dưỡng các đặc quyền ngọt ngào dành cho nhân conditions can result in burnout, a lack of engagement at work, or quitting, which may be why some companies, including Facebook, Google, and Netflix, pony up for sweet can certainly view your enthusiasm in the work you personal legend manifests itself in our enthusiasm for the has a great sense of pride in her concentration on your work comes năng lượng càng cao, dẫn đến sự nhiệt tình trong công việc và năng lượng cao hơn cho tất cả các hoạt động bình levels get higher, resulting in enthusiasm at work and generally higher energy for all normal thực tế, một cuộc khảo sát của Gallup năm 2014 chỉ ra rằng70% nhân công ở Mỹ không có sự nhiệt tình trong công việc và giới trẻ là những người ít gắn bó fact, in 2014, the Gallup employee engagement survey showed that approximately 70percent of employees weren't engaged in their work, and Millennials were the least động, linh hoạt, chủ động trongviệc học các công nghệ mới và nhiệt tình với công flexible, active in learning new techs and enthusiastic about work.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhiệt tình", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhiệt tình, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhiệt tình trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Nhiệt tình " hấp tấp " Enthusiasm " premature " 2. Ngài chẳng làm điều gì mà không nhiệt tình. He does nothing in a halfhearted way. 3. Kẻ liều mạng nhiệt tình và táo bạo kia This dash and daring desperado 4. Khi những trái tim chai đá đáp ứng nhiệt tình When Hearts of Stone Turn Responsive 5. Alice thì sôi nổi, nhiệt tình, đồng cảm với bệnh nhân. Alice was very warm, very empathetic with her patients. 6. Nhiều ý kiến đưa ra thảo luận với đầy lòng nhiệt tình. It was a real exchange of thought and enthusiasm! 7. Chiến dịch mới của chúng ta được ủng hộ rất nhiệt tình. The new TV spots are testing really well with the core. 8. 1 Hãy nồng hậu, thân thiện, nhiệt tình và tránh kiểu cách. 1 Be warm, friendly, enthusiastic, and informal. 9. Charlotte ủng hộ nhiệt tình đảng Whig, giống như phụ thân của bà. Charlotte was an enthusiastic Whig, as her father had been. 10. cậu nhiệt tình như thế khiến tôi cũng muốn cậu bắt được hắn. I gotta admit, your enthusiasm makes me want you to catch him. 11. Vậy hãy cố gắng hết sức để nhiệt tình tham gia thánh chức. Then do all you can to be absorbed in your ministry. 12. Cư dân ở đây rất hiếu khách và nhiệt tình nghe Nhân Chứng nói. The islanders were most hospitable and eager to hear what the Witnesses had to say. 13. Cuối cùng, những người đáp ứng nhiệt tình có đủ khả năng dạy người khác. In time, responsive ones became qualified to teach others. 14. Màn biểu diễn của Blaine, "Something's Coming" nhận được nhiều khen ngợi khá nhiệt tình. Blaine's rendition of "Something's Coming" was the most enthusiastically welcomed. 15. Chúng tôi uống rượu vang, và có mối quan hệ nhiệt tình và huy hoàng. With a glass of red, he's making the most passionate love to me. 16. Hãy làm dịu những lời khuyên bằng lời khen ngợi nhiệt tình và thành thật. Cushion words of counsel with warm and sincere commendation. 17. Hardy nói rằng các hoàng đế xem họ “như những kẻ nhiệt tình đáng khinh”. Hardy says that the emperors viewed them as “somewhat contemptible enthusiasts.” 18. Ông mang đến sự phấn chấn cho nhóm bằng óc hài hước và lòng nhiệt tình. He flooded the company with his good humor and enthusiasm. 19. Khi còn là một đứa trẻ, ông là một cầu thủ khúc côn cầu nhiệt tình. In his childhood he was a serious tennis player. 20. Chúng ta nên mau mắn và nhiệt tình mời người ta đến dự các buổi họp. We should not delay in extending a hearty invitation and encouraging people to come to the meetings. 21. Tôi tìm cách nói chuyện đểthoát đòn, bảo đó là nhiệt tình dành cho khoa học. Managed to talk my way out of it by sheer enthusiasm for science. 22. Vì thế, người tín đồ Đấng Christ phải nhiệt tình, hăng say trong các công việc lành. Thus, a Christian is to be energetic, zealous in good works. 23. Chị kể “Một chị đồng đạo tìm được tôi ngay và đón tiếp tôi thật nhiệt tình. “A fellow Christian found me right away and gave me a hearty welcome,” she recalls. 24. Người đàn bà được ca ngợi nhiệt tình này là Zenobia—nữ hoàng thành Palmyra của Syria. This highly acclaimed woman was Zenobia —queen of the Syrian city of Palmyra. 25. Sự hỗ trợ và lòng nhiệt tình của ngài là thứ đã dẫn đến thành công này. Your support and your enthusiasm... is what has led to this triumph. 26. Trong thời gian ấy, tôi không nhiệt tình thờ phượng và chỉ làm chiếu lệ mà thôi. During that time, my worship was halfhearted, simply a matter of routine. 27. 6 Dân Do Thái không còn lòng nhiệt tình ban đầu đối với việc xây cất đền thờ. 6 Initial enthusiasm for the temple work waned. 28. Những người truyền giáo thuộc phong trào Phục Hưng nhiệt tình khuyến khích việc phân phát Kinh Thánh. The Awakening preachers enthusiastically encouraged distribution of the Bible. 29. Bài giảng trình bày cách nhiệt tình dựa trên sách Trường Thánh Chức trang 274, đoạn 1-4. Enthusiastic talk based on the Ministry School book, page 274, paragraphs 2-5. 30. Vài người phản hồi theo cách hào hứng và nhiệt tình nhất mà bạn có thể nghĩ ra. Some of them answer in the most enthusiastic and most exciting way you could imagine. 31. Có một khán giả rất dễ thương đang cổ vũ nhiệt tình cho một cầu thủ trên sân. One cute student is quite passionate about a player. 32. Nhờ sự động viên nhiệt tình của Eugène, Marlborough quyết định giành lại thế chủ động chiến lược. Heartened by the Prince's robust confidence, Marlborough set about to regain the strategic initiative. 33. Thật là một sự đáp ứng nhiệt tình và đầy soi dẫn mà chúng tôi đã chứng kiến! What a tremendous and inspiring response we have witnessed! 34. Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng He's a leader and a passionate advocate for the well-being of his community. 35. Cùng thời điểm đó, ông ham mê cờ bạc và thể thao và là một thợ săn nhiệt tình. At the same time, he enjoyed gambling and country sports and was an enthusiastic hunter. 36. Các tiêu chuẩn giống mô tả tính khí lý tưởng như ngoan ngoãn và một thợ săn nhiệt tình. The breed standard describes the ideal temperament as docile and an enthusiastic hunter. 37. Ieyasu được Nobunaga trợ giúp nhiệt tình bằng việc Nobunaga đích thân dẫn đầu đại quân khoảng người. Ieyasu appealed to Nobunaga for help and the result was that Nobunaga personally came at the head of a very large army about 30,000 strong. 38. Susan và tôi đều kinh ngạc trước lòng chân thành, nhiệt tình và phản ứng nhanh chóng của nó. Susan and I both were struck by the sincerity, enthusiasm, and rapidity of his response. 39. Kế tiếp cử tọa được nghe đọc một lá thư cám ơn đầy nhiệt tình của các học viên. Then followed the reading of a warm letter of appreciation composed by the students. 40. Anh đánh giá cao sự nhiệt tình của em, đặc vụ, nhưng... phân tích hành vi là ngành chuyên môn. I appreciate your interest, agent, but... profiling is a specialty. 41. Họ cần phải cảm thấy nhiệt tình về việc trở thành một phần của một tổ chức vinh quang như vậy. They need to feel enthusiastic about becoming part of such a glorious organization. 42. Khi không được công nhận hay khen ngợi, sự nhiệt tình và sáng kiến của người ta sẽ bị bóp nghẹt. Failure to give recognition stifles enthusiasm and initiative. 43. Sự hưởng ứng nhiệt tình về mặt thuộc linh của các tín hữu ở Thái Lan cũng mạnh mẽ không kém. The deep spiritual response of the members in Thailand was equally strong. 44. Một làn sóng nhiệt tình chưa từng có đối với công việc truyền giáo hiện đang lan tràn khắp thế gian. Now an unprecedented wave of enthusiasm for missionary work is sweeping the entire earth. 45. Họ đáp ứng đầy nhiệt tình và đôi chút hóm hỉnh nhưng chắc chắn không phải là một lời hướng dẫn. They responded with warmth and a little humor but certainly not with any direction. 46. Cậu nghĩ ta đã ngắm đủ cây và rừng để thỏa mãn sự nhiệt tình của chúng dành cho ta Lizzy à! I think we've seen woods and groves enough to satisfy even your enthusiasm for them, Lizzy! 47. Ông vẫn hoài nghi về thành công của bộ phim mặc dù Ladd và các báo cáo nhiệt tình của hãng phim. He was still skeptical of the film's success, even with enthusiastic reports from Ladd and the studio. 48. Tuy nhiên, thỏa hiệp trên danh nghĩa này chỉ làm hài lòng số ít người tham gia nhiệt tình trong vụ tranh cãi. Naturally, this live-and-let-live compromise satisfied few passionate participants in the dispute. 49. Bất luận sinh trưởng trong môi trường văn hóa nào hoặc có cá tính gì, bạn vẫn có thể tập tính nhiệt tình. Regardless of your cultural background or personality, you can cultivate enthusiasm. 50. Nhiều vận động viên, bàng hoàng trước thảm kịch, cũng cảm thấy nhiệt tình thi đấu đã biến mất, dù vẫn ở lại. Many athletes, dazed by the tragedy, similarly felt that their desire to compete had been destroyed, although they stayed at the Games.
Đảng Dân chủ nhiệt tình nhất, nhưng nhiều người Cộng hòa cũng rất quan tâm. là những tân tín hữu, họ vừa khám phá ra tình yêu tuyệt vời của Đức Chúa of the most enthusiastic representatives of the Christian life are new believers who have just discovered the awesome love of đến gần đây, Ái Nhĩ Lan là quốcÔng được đến như là một trong những" cha đẻ của thế giới Internet",cũng là người phát ngôn nhiệt tình nhất cho khoa học công nghệ came to be one of the"fathers of the Internet world",Và đơn thuần sự thực là phải kiềm chế sự bàytỏ bất mãn, làm giảm ngay cả sự bày tỏ thoả mãn nhiệt tình nhất thành vô the mere fact that expressions of dissatisfaction willhave to be curbed reduces even the most enthusiastic expression of satisfaction to báo cáo nghiên cứu của ngân hàng HSBC gần đây cho thấy Canadalà đât nước thân thiện và nhiệt tình nhất trong việc giúp đỡ người nhập cư và tạm recent HSBC researchreport shows that Canada is the friendliest and most enthusiastic country in helping immigrants and temporary người nhiệt tình nhất trong chúng ta có thể học cách trở nên đặc biệt với sự thực hành, sự tò mò và sự tháo vát. curiosity, and sốc Monique, sự nhiệt tình nhất của các tân binh thực sự là em trai cả những nhà tuyển dụng nhiệt tình nhất cũng khó có thể đọc được nhiều CV từ đầu đến javascript framework với sự phát triển nhanh nhất và có lẽ là cộng đồng các nhà phát triển nhiệt tình nhất vào lúc the Javascript framework with the fastest growing and perhaps the most enthusiastic developer community at the lâu đã xuống rìa văn hóa và chính trị, các nhà hoạt động chân chínhlà một trong những người ủng hộ nhiệt tình nhất của Donald relegated to the cultural and political fringe,Ông Pompeo cũng công bố kế hoạch về thỏa thuận hợp tác quốc phòng với Hungary,một trong những chính phủ châu Âu nhiệt tình nhất về đầu tư của Trung Pompeo announced plans for a defence cooperation agreement with Hungary,one of the European governments that is most enthusiastic about Chinese Chiến tranh Balkan nổ ra vào năm 1912,Vua Nikola là một trong những người nhiệt tình nhất trong số các đồng the Balkan Wars broke out inĐiều màtôi luôn bảo mọi người là tập trung vào những người nhiệt tình nhất, đặc biệt là giai đoạn LaSalle của SanFrancisco Chronicle là một trong những người nhiệt tình nhất của các nhà phê bìnhHãy liên lạc với chúng tôi, thiết kế nội thất Angel sẽ chỉ dẫn một cách nhiệt tình tôi có thể đã sống lại ngay lập tức và hát với sự nhiệt tình nhất của họ, về dòng máu quý giá của Chúa Kitô và đức tin đơn giản chỉ nhìn vào I could have risen that instant, and sung with the most enthusiastic of them, of the precious blood of Christ, and simple faith which looks alone to Giêsu biết được những gì nơi từng người chúng ta,thậm chí còn biết cả niềm ước muốn nhiệt tình nhất của chúng ta nữa, đó là ước muốn được Người ở với, chỉ một mình Người knows what is in each of us, and knows even our most ardent desire that to be inhabited by him, only by cả những người tán thành nhiệt tình nhất của nó thú nhận rằng các cuộc biểu tình đã là diễn kịch hơn là sự đe dọa, nhiều hơn về sự khẳng định tính cá nhân và bản sắc bên trong một kinh nghiệm tập thể về tính bấp its most enthusiastic protagonists would admit that the demonstrations so far have been more theatre than threat, more about asserting individuality and identity within a collective experience of là một trong những bang nhiệt tình nhất trong những năm 1950 khi nói đến lái xe, tự hào với hơn 125 rạp chiếu phim lái xe đang hoạt động vào lúc cao was among the most enthusiastic states during the 1950's when it came to drive-in, boasting more than 125 drive-in theaters in operation at its của chúng tôi bao gồm những người giỏi nhất, sáng suốt và nhiệt tình nhất trong ngành công nghiệp chia sẻ cùng một tầm nhìn về việc áp dụng blockchain đơn giản và dễ tiếp cận cho công team is comprised of the best, brightest and most passionate people in the industry sharing the same vision of making blockchain application simple and accessible for the ra, những người ủng hộ nhiệt tình nhất của đảng Cộng hòa là trong số những người dân ở thị trấn nhỏ và nông thôn là người da trắng và nam giới, có ít hơn một nền giáo dục đại học và bỏ phiếu thường addition, the most ardent supporters of Republicans are among those small-town and rural dwellers who are white and male, have less than a college education and vote on a regular may mắn, Blockchain đang giúp xây dựng một làn đường thông thoáng, nơi mà khách hàng địaphương có thể nhanh chóng tìm thấy các cơ sở địa phương hoạt động nhiệt tình Blockchain is helping to build an express lane where local customerscan quickly find the local establishments most enthusiastically chasing after their người Mỹ trẻ tuổi chắc chắn là những người nhiệt tình nhất đối với cryptocurrency, họ là những nhà đầu tư tích cực nhất bởi vì họ suy nghĩ mọi cách để tham gia vào thị trường Americans are certainly the most enthusiastic about cryptocurrency; they are the most active investors and want to get involved in the space in any way đồng phục Nike của chúng tôi tạo ra một tiêu chuẩn mới,kết nối những người hâm mộ nhiệt tình nhất của chúng tôi với các đội và cầu thủ NBA họ yêu thích", Adam Silver, Ủy viên NBA Nike uniforms set a new standard for connecting our most passionate fans with their favorite NBA teams and players,” said Adam Silver, NBA của Putin là một trong những nước đóng góp nhiệt tình nhất cho phong trào này, không phải vì nó quan tâm đến bản sắc dân tộc của người khác, nhưng chỉ đơn giản là để phá Russia is one of the most enthusiastic contributors to this cause, not because it cares about other people's national identity, but simply to be đề xuất chính sách của cô ấy rất chi tiếtnhưng bao quát đến mức những người ủng hộ nhiệt tình nhất của cô ấy cũng không có một bức tranh rõ ràng về những gì cô ấy đại policy proposals are admirably detailed butcover so much ground that even her most ardent supporters don't have a clear picture of what she stands trêu thay, Schwartz, đại sứ nhiệt tình nhất của Ripple, đã chọn một mức lương và 2% cổ phần trong Ripple, thay vì cryptocurrency XRP mà anh đã giúp tạo Schwartz, Ripple's most zealous ambassador, opted for a salary and a 2% stake in Ripple, instead of the XRP cryptocurrency he helped create.
Khi bạn muốn mô tả sự nhiệt tình của một ai đó hoặc một cái gì đó bằng Tiếng Anh, bạn sẽ sử dụng từ vựng như thế nào? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề này trong Tiếng Anh, đó chính là “Nhiệt Tình”. Vậy “Nhiệt Tình” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé! Mục lục bài viết1. Nhiệt Tình Tiếng Anh là gì?2. Thông tin từ vựng3. Cách sử dụng từ vựng Nhiệt Tình trong Tiếng Anh5. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Nhiệt Tình trong Tiếng Anh 1. Nhiệt Tình Tiếng Anh là gì? Trong Tiếng Anh, Nhiệt Tình có nghĩa là Enthusiastic. Từ vựng Nhiệt Tình trong Tiếng Anh có nghĩa là Enthusiastic – được định nghĩa trong từ điển Cambridge là thái độ không chỉ thể hiện sự tôn trọng và còn là hành động tận tình và làm hết khả năng đối với một công việc nào đó mà không vì bất kỳ một lợi ích cá nhân nào. Nếu bạn nhiệt tình với một cái gì đó, cho thấy bạn thích hoặc tận hưởng nó như thế nào bằng cách bạn cư xử và nói chuyện. Hình ảnh minh họa Nhiệt Tình trong Tiếng Anh 2. Thông tin từ vựng – Từ vựng Nhiệt Tình – Enthusiastic – Cách phát âm + UK / + US / – Từ loại Tính từ – Nghĩa thông dụng + Nghĩa Tiếng Anh Enthusiastic is an attitude of respect, devotion, and doing your best for a certain profession without regard for personal gain. If you are excited about something, demonstrate how much you appreciate or enjoy it by how you act and speak about it. + Nghĩa Tiếng Việt Enthusiastic là thái độ không chỉ thể hiện sự tôn trọng và còn là hành động tận tình và làm hết khả năng đối với một công việc nào đó mà không vì bất kỳ một lợi ích cá nhân nào. Nếu bạn nhiệt tình với một cái gì đó, cho thấy bạn thích hoặc tận hưởng nó như thế nào bằng cách bạn cư xử và nói chuyện. Ví dụ Tom was enthusiastic about the location. Tom rất nhiệt tình về địa điểm này. He was an enthusiastic gardener and knew a lot about paintings and beautiful furnishings. Ông là một người làm vườn nhiệt tình và biết rất nhiều về tranh vẽ và đồ nội thất đẹp. The address was brief, and the audience was less enthusiastic. Địa chỉ ngắn gọn, và khán giả ít nhiệt tình hơn về địa điểm này. Many young people are enthusiastic about IT but do not see it as a viable career option. Nhiều người trẻ nhiệt tình với công nghệ thông tin nhưng không coi đó là một lựa chọn nghề nghiệp khả thi. It was a lot of fun, and they were all enthusiastic sailors. Đó là rất nhiều niềm vui, và tất cả họ đều là những thủy thủ nhiệt tình. 3. Cách sử dụng từ vựng Nhiệt Tình trong Tiếng Anh Theo nghĩa thông dụng, từ vựng Enthusiastic hay Nhiệt tình trong Tiếng Anh được sử dụng dưới dạng Tính từ nhằm mô tả là thái độ không chỉ thể hiện sự tôn trọng và còn là hành động tận tình và làm hết khả năng đối với một công việc nào đó mà không vì bất kỳ một lợi ích cá nhân nào. Hình ảnh minh họa Nhiệt Tình trong Tiếng Anh Ví dụ The enthusiastic young got right to work. Những người trẻ nhiệt tình đã đúng khi làm việc. Each school needs an enthusiastic gardener on the ground. Mỗi trường cần một người làm vườn nhiệt tình. Isn’t it wonderful to see a younger person so enthusiastic about antiques? Thật tuyệt vời khi thấy một người trẻ tuổi rất nhiệt tình với đồ cổ sao? There may be employees whose work is less than enthusiastic. Có thể có những nhân viên có công việc ít nhiệt tình hơn. Investors’ reaction was less than enthusiastic. Phản ứng của các nhà đầu tư không nhiệt tình cho lắm. 5. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Nhiệt Tình trong Tiếng Anh Hình ảnh minh họa Nhiệt Tình trong Tiếng Anh On presentation day, he is as enthusiastic but less swashbuckling. Vào ngày thuyết trình, anh ấy nhiệt tình nhưng ít swashbuckling. Other principals, though, are less enthusiastic about the plans. Tuy nhiên, các hiệu trưởng khác ít nhiệt tình hơn về các kế hoạch sắp tới. You successfully recognize this in your report but dismiss it in your leader, where you enthusiastically endorse the idea. Bạn nhận ra thành công điều này trong báo cáo của mình nhưng loại bỏ nó khi nói với nhà lãnh đạo của bạn, nơi bạn nhận được sự nhiệt tình tán thành ý tưởng này. He’s very enthusiastic and youthful. Anh ấy rất nhiệt tình và trẻ trung. Being this eager and enthusiastic is a lot of fun. Được háo hức và nhiệt tình này là rất nhiều niềm vui. Then you’ll have my enthusiastic support. Sau đó, bạn sẽ có sự hỗ trợ nhiệt tình của tôi. Ministers have gone strangely silent after enthusiastic strong support for overhaul of the current beleaguered system. Các bộ trưởng đã im lặng một cách kỳ lạ sau khi nhiệt tình ủng hộ mạnh mẽ cho việc đại tu hệ thống bị bao vây hiện tại. They were youthful, enthusiastic, and full of fresh ideas. Họ trẻ trung, nhiệt tình và đầy những ý tưởng mới mẻ. The hotel has thrived under its new proprietors, thanks to an enthusiastic young staff. Khách sạn đã phát triển mạnh dưới sự sở hữu mới của mình, nhờ một đội ngũ nhân viên trẻ nhiệt tình. That’s probably why her pals aren’t enthusiastic that she’s here today. Đó có lẽ là lý do tại sao bạn bè của cô ấy không nhiệt tình khi cô ấy ở đây ngày hôm nay. It’s also simple to see why the Army was looking for enthusiastic young men. Nó cũng đơn giản để xem tại sao Quân đội đang tìm kiếm những chàng trai trẻ nhiệt tình. She is an enthusiastic gardener who performs most of the work alone, with only one day of support every week. Cô là một người làm vườn nhiệt tình, người thực hiện hầu hết các công việc một mình, chỉ với một ngày hỗ trợ mỗi tuần. This offers the big celebrity a personal incentive to lend enthusiastic support since it will benefit his or her long-term financial well-being. Điều này cung cấp cho người nổi tiếng lớn một động lực cá nhân để hỗ trợ nhiệt tình vì nó sẽ mang lại lợi ích cho sức khỏe tài chính lâu dài của họ. Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Nhiệt Tình trong Tiếng Anh. Hi vọng đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công. 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điệnCác từ loại trong tiếng anh và dấu hiệu nhận biếtQuy Hoạch trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Toán Cao Cấp” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtNghiên Cứu Sinh trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtSlip Out là gì và cấu trúc cụm từ Slip Out trong câu Tiếng AnhGà Trống trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtWorld Class là gì và cấu trúc cụm từ World Class trong câu Tiếng Anh Như vậy, đến đây bài viết về “Nhiệt Tình trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.
nhiệt tình tiếng anh là gì